蔵書検索ベトナム語図書検索 検索結果            

東洋文庫 ベトナム語図書 結果
A search found 389 entries.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 __次の10ページ

叢書の一部のみ閲覧をご希望される際には、「詳細」ボタンをクリックしていただき、閲覧カウンター備え付けの「資料請求票」の「書名」欄に、「詳細画面」の叢書名・収録冊次・子目の書名をご記入下さい。
No. 詳細 CallMark 書名・巻数 編著者 出版事項
41
V-LI-3
Ngọn đèn đứng gác : thơ : chào mừng chiên công vẻ vang của quân dân miền Bắc / Chính Hữu ... [et al.].
Chính, Hữu.
42
Y-V-MI2-1
Chúng ta có Bác Hồ.
Chúng ta có Bác Hồ.
43
Y-V-LI-2
Thơ văn yêu nước nửa sau thế kỷ XIX (1858-1900) / [Trần Văn Giàu, giới thiệu ; Chu Thiên, Đặng Huy Vận, Nguyễn Bỉnh Khôi, biên soạn ; Chu Thiên ... [et al.], dic̣h thơ].
Chu Thiên, ed. & tr.
44
Y-V-H-3
Những hoạt động của Phan Châu Trinh tại Pháp, 1911-1925 / Thu Trang ; Hoàng Xuân Hãn đề tựa.
Công, Thị Nghĩa.
45
V-ST-2
Báo ảnh triển lãm Thông Tin / Cục Cô động (Tổng cục thong tin).
Cục Cô động (Tổng cục thong tin).
46
V-LI-54
Trăm hoa đua nở trên Đất Bắc / Cụ Phan Khôi et al.
Cụ, Phan Khôi.
47
Y-V-ET-1
Từ thụ yêu quy / [Đặng Huy Trứ ; biên dịch, Nguyễn Văn Huyền, Phạm Tuấn Khánh].
Đặng, Huy Trứ.
48
Y-V-LI-3
Chinh-phụ-ngâm bị-khảo / Hoàng-Xuân-Hãn.
Đặng, Trần Côn.
49
V-L-16
Hán-Việt Từ-điển : giản-yếu = 漢越詞典 : 簡要 / Đào Duy-Anh biên-soạn, Hãn-Mạn-Tử hiệu-đính.
Đào, Duy Anh, biên-soạn.
50
Y-V-H-5
Lịch sử Việt Nam : từ nguồn gốc đến nửa thế kỷ XIX / Dào Duy Anh.
Dào, Duy Anh.
51
Y-V-H-6
Trung Hoa sử cương : từ nguyên thủy đến 1937 / Dào Duy-Anh.
Dào, Duy Anh.
52
Y-V-L-2
Phàp-Việt Từ-điển : chú thêm chữ Hán = 法越辭典 = Dictionnaire français annamite : avec transcription en caractères chinois des termes sino-annamites / Dao-Duy-Anh.
Đào, Duy Anh.
53
V-H-21
Nguồn gốc dân tộc Việt-Nam / Đào-Duy-Anh.
Đào, Duy Anh.
54
Y-V-G-5
Đất nước Việt Nam qua các đời : nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam / Đào Duy Anh.
Đào, Duy Anh.
55
Y-V-L-1
Chữ Nôm : nguồn gốc, cấu tạo, diễn biến / Đào Duy Anh.
Đào, Duy Anh.
56
Y-V-PH-1
Vương Dương Minh = 王陽明 / Đào Trinh Nhất.
Đao, Trinh Nhất.
57
Y-V-H-7
Việt-sử giai-thoại / Dào Trinh Nhất ; bài tựa của Ưng-hoè Nguyễn Văn Tố.
Dào, Trinh Nhất.
58
V-L-2
Từ điển Nga-Việt Thực hành = Русско-вьетнамский учебный словарь / Đào Trọng Thường soạn, Nguyễn Văn Hạnh hiệu đính.
Đào, Trọng Thường, soạn.
59
Y-V-F-1
Phong-tục miền Nam qua mấy vần ca-dao / Đào-Văn-Hôi.
Đào, Văn Hôi.
60
V-L-7
Tự-điển Pháp-Việt : phổ-thông = Dictionnaire Général Français-Vietnamien / Dào-Văn-Tập.
Dào, Văn Tập.

叢書の一部のみ閲覧をご希望される際には、「詳細」ボタンをクリックしていただき、閲覧カウンター備え付けの「資料請求票」の「書名」欄に、「詳細画面」の叢書名・収録冊次・子目の書名をご記入下さい。

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 __次の10ページ


蔵書検索ベトナム語図書検索 検索結果            

[ 東洋文庫利用の仕方]