No. | 詳細 | CallMark | 書名・巻数 | 編著者 | 出版事項 |
---|---|---|---|---|---|
41 | V-LI-3 | Ngọn đèn đứng gác : thơ : chào mừng chiên công vẻ vang của quân dân miền Bắc / Chính Hữu ... [et al.]. |
Chính, Hữu. | ||
42 | Y-V-MI2-1 | Chúng ta có Bác Hồ. |
Chúng ta có Bác Hồ. | ||
43 | Y-V-LI-2 | Thơ văn yêu nước nửa sau thế kỷ XIX (1858-1900) / [Trần Văn Giàu, giới thiệu ; Chu Thiên, Đặng Huy Vận, Nguyễn Bỉnh Khôi, biên soạn ; Chu Thiên ... [et al.], dic̣h thơ]. |
Chu Thiên, ed. & tr. | ||
44 | Y-V-H-3 | Những hoạt động của Phan Châu Trinh tại Pháp, 1911-1925 / Thu Trang ; Hoàng Xuân Hãn đề tựa. |
Công, Thị Nghĩa. | ||
45 | V-ST-2 | Báo ảnh triển lãm Thông Tin / Cục Cô động (Tổng cục thong tin). |
Cục Cô động (Tổng cục thong tin). | ||
46 | V-LI-54 | Trăm hoa đua nở trên Đất Bắc / Cụ Phan Khôi et al. |
Cụ, Phan Khôi. | ||
47 | Y-V-ET-1 | Từ thụ yêu quy / [Đặng Huy Trứ ; biên dịch, Nguyễn Văn Huyền, Phạm Tuấn Khánh]. |
Đặng, Huy Trứ. | ||
48 | Y-V-LI-3 | Chinh-phụ-ngâm bị-khảo / Hoàng-Xuân-Hãn. |
Đặng, Trần Côn. | ||
49 | V-L-16 | Hán-Việt Từ-điển : giản-yếu = 漢越詞典 : 簡要 / Đào Duy-Anh biên-soạn, Hãn-Mạn-Tử hiệu-đính. |
Đào, Duy Anh, biên-soạn. | ||
50 | Y-V-H-5 | Lịch sử Việt Nam : từ nguồn gốc đến nửa thế kỷ XIX / Dào Duy Anh. |
Dào, Duy Anh. | ||
51 | Y-V-H-6 | Trung Hoa sử cương : từ nguyên thủy đến 1937 / Dào Duy-Anh. |
Dào, Duy Anh. | ||
52 | Y-V-L-2 | Phàp-Việt Từ-điển : chú thêm chữ Hán = 法越辭典 = Dictionnaire français annamite : avec transcription en caractères chinois des termes sino-annamites / Dao-Duy-Anh. |
Đào, Duy Anh. | ||
53 | V-H-21 | Nguồn gốc dân tộc Việt-Nam / Đào-Duy-Anh. |
Đào, Duy Anh. | ||
54 | Y-V-G-5 | Đất nước Việt Nam qua các đời : nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam / Đào Duy Anh. |
Đào, Duy Anh. | ||
55 | Y-V-L-1 | Chữ Nôm : nguồn gốc, cấu tạo, diễn biến / Đào Duy Anh. |
Đào, Duy Anh. | ||
56 | Y-V-PH-1 | Vương Dương Minh = 王陽明 / Đào Trinh Nhất. |
Đao, Trinh Nhất. | ||
57 | Y-V-H-7 | Việt-sử giai-thoại / Dào Trinh Nhất ; bài tựa của Ưng-hoè Nguyễn Văn Tố. |
Dào, Trinh Nhất. | ||
58 | V-L-2 | Từ điển Nga-Việt Thực hành = Русско-вьетнамский учебный словарь / Đào Trọng Thường soạn, Nguyễn Văn Hạnh hiệu đính. |
Đào, Trọng Thường, soạn. | ||
59 | Y-V-F-1 | Phong-tục miền Nam qua mấy vần ca-dao / Đào-Văn-Hôi. |
Đào, Văn Hôi. | ||
60 | V-L-7 | Tự-điển Pháp-Việt : phổ-thông = Dictionnaire Général Français-Vietnamien / Dào-Văn-Tập. |
Dào, Văn Tập. |
[ 東洋文庫利用の仕方]