No. | 詳細 | CallMark | 書名・巻数 | 編著者 | 出版事項 |
---|---|---|---|---|---|
1 | V-ST-7 | Hội nghị trí thức Việt Nam chống Mỹ, cứu nước : Từ 4 - 6 tháng 1 năm 1966. |
|||
2 | Y-V-H-4 | Cuộc kháng chiến thần thánh của nhân dân Việt-Nam : những bài viết trong thời kỳ kháng chiến trên các báo Đảng. |
|||
3 | V-P-4 | Bốn năm hoạt-động của Chánh-Phủ : Thành-tích. |
|||
4 | V-R-6 | Mục-lục thư-tịch về Thiên-Chúa-Giáo tại Việt-Nam = Reading list on Christianity in Vietnam. |
|||
5 | V-LI-22 | Chiến công Vĩ đại. |
|||
6 | V-LI-19 | Một năm thắng lợi nở như hoa. |
|||
7 | V-LI-31 | Vì nước, vì dân : loại sách người tốt, việc tốt. |
|||
8 | V-P-6 | Luận cương chính trị : năm 1930 của Đảng. |
|||
9 | V-P-3 | Những lời kêu gọi của Hồ Chủ Tịch. |
|||
10 | Y-V-LG-1 | Phong cảnh Hà Nội. |
|||
11 | Y-V-G-1 | Bản Đồ : Miền nam Việt Nam : hình thể, chánh trị, thắng cảnh. |
|||
12 | Y-V-G-4 | Cộng hòa xã hội chủ hghĩa Việt Nam : bản đồ hành chińh. |
|||
13 | Y-V-G-2 | Bản đồ du lịch Hànội = Tourist map = Туристская карта. |
|||
14 | V-A-1 | Tranh và tượng Việt-Nam ; tuyển tập = картиы и статуи вьетнама ; избранные = Vietnamese pictures and statues ; collection = Tableaux et statues Vietnamiens ; collection. |
|||
15 | Y-V-E-19 | Phụ lục trích giảng văn học. |
|||
16 | V-L-9 | Ngũ Thiên Tự : diễn âm = 字千五. |
|||
17 | Y-V-G-3 | Cộng hòa xã hội chủ hghĩa Việt Nam. |
|||
18 | Y-V-AG-1 | 26-3-1973, kỷ niệm 3 năm chương trình người cày có ruộng = March 26, 1972, second anniversary of the Land-to-the-tiller law. |
|||
19 | V-ST-15 | Học tập và làm theo lời Bác Hồ dạy. |
|||
20 | V-PH-5 | Triết học khoa : Phép mộ sự khôn ngoan = Philosophie / A. Cồ chính Linh. |
A. Cồ chính Linh. |
[ 東洋文庫利用の仕方]