| No. | 詳細 | CallMark | 書名・巻数 | 編著者 | 出版事項 |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | V-ST-6 | 20 năm Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa / Bùi Đình Thanh. |
Bùi, Đình Thanh. | ||
| 2 | Y-V-AG-1 | 26-3-1973, kỷ niệm 3 năm chương trình người cày có ruộng = March 26, 1972, second anniversary of the Land-to-the-tiller law. |
|||
| 3 | V-ST-8 | 5 năm chiến đấu anh dũng, thắng lợi vẻ vang của mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt-Nam / Nguyễn-Trang, Đinh-Văn-Ân biên tập. |
Nguyễn, Trang, edi. | ||
| 4 | Y-V-BI-3 | A bibliography on the acceptance of Western cultures in Vietnam = [Thư-mục về sự hấp-thụ văn-hóa tây-phương tại Việt-Nam] : from the XVIth century to the XXth century / the contributors, Nguyễn Khắc-Kham ... [et al.]. |
Nguyễn, Khắc-Kham. | ||
| 5 | Y-V-H-17 | An-Nam chí-lược : quyển thủ / [soạn giả, Lê-Tắc]. |
Lê, Tắc. | ||
| 6 | Y-V-G-2 | Bản đồ du lịch Hànội = Tourist map = Туристская карта. |
|||
| 7 | Y-V-G-1 | Bản Đồ : Miền nam Việt Nam : hình thể, chánh trị, thắng cảnh. |
|||
| 8 | V-H-4 | Bang giao : trong Khâm-định đại-nam hội-điển sự-lệ = 欽定大南會典事例 / Dịch giả Tố-Nam, Nguyễn-Đình-Diệm, Hiệu đính Bửu-Cầm. |
Tố Nam, dịch giả. | ||
| 9 | Y-V-H-20 | Bang giao : trong Khâm-định Đại-Nam hội-điển sự-lệ = 邦交 : 欽定大南會典事例 / dịch giả, Tố-Nam Nguyễn-Đình-Diệm ; hiệu đính, Bửu-Cầm. |
Nguyễn, Đình Diệm, tr. | ||
| 10 | V-L-20 | Bảng tra Chữ Nôm dân tộc Dao / Hoàng Hựu. |
Hoàng, Hựu. | ||
| 11 | V-L-19 | Bảng tra chữ Thái - Việt / sưu tập chỉnh lý và biên soạn, Vŭ Xuân Hiển, Nguyễn Minh Tuân. |
Vŭ, Xuân Hiển, sưu tập chỉnh lý và biên soạn. | ||
| 12 | Y-V-H-14 | Bản triều bạn nghịch liệt truyện / Kiều-Oánh-Mậu ; phiên dịch, Trần-Khải-Văn, sửa-chữa, bổ-túc và chú thích, Bửu-Cầm...[et al.] = 本朝叛逆列傳 / 喬瑩懋. |
Kiều, Oánh Mậu. | ||
| 13 | V-ST-2 | Báo ảnh triển lãm Thông Tin / Cục Cô động (Tổng cục thong tin). |
Cục Cô động (Tổng cục thong tin). | ||
| 14 | V-H-15 | Báo cáo khai quật đợt I : di chỉ lũng-hòa / Hoàng Xuân Chinh. |
Hoàng, Xuân Chinh. | ||
| 15 | V-LI-21 | Bão mùa xuân : tập thơ / Hoàng Kim Liên... [et al.]. |
Hoàng, Kim Liên. | ||
| 16 | Y-V-LI-30 | Bất khuất / Nguyễn-Đức-Thuận ; lời tựa của Phạm-Hùng. |
Nguyễn, Đức Thuận. | ||
| 17 | Y-V-LI-35 | Bình-phẩm sách mới : Chinh-Phụ-Ngâm Bị-khảo của ông Hoàng Xuân-Hãn / Nguyễn Pho. |
Nguyễn, Pho. | ||
| 18 | V-MS-1 | Binh thư yếu lược : Phụ : hổ trướng khu cơ / Ủy Ban Khoa Hoc Xã Hội Việt Nam Viện sử học, Nguyễn Ngọc Tỉnh và Đỗ Mộng Khương dịch, Đào Duy Anh hiệu đính. |
Ủy Ban Khoa Hoc Xã Hội Việt Nam Viện sử học. | ||
| 19 | Y-V-L-10 | Boh Blŭ Êđê - Yuan - Za Pô Nê : Từ Vựng Êđê - Việt - Nhật = ラデ語-ベトナム語-日本語 / Shintani, Tadahiko. |
Shintani, Tadahiko. | ||
| 20 | V-ST-16 | ...bỏ Khe Sanh tức là người ta thừa nhận thất bại : Dư luận phương Tây về Khe Sanh / Lê Trọng Hoàn. |
Lê, Trọng Hoàn. | ||
| 21 | V-P-4 | Bốn năm hoạt-động của Chánh-Phủ : Thành-tích. |
|||
| 22 | Y-V-H-42 | Cách mạng cận đại Việt-Nam / Trần Huy Liệu ... [et al.]. |
Trần, Huy Liệu. | ||
| 23 | Y-V-P-1 | Cách mạng tháng mười và ách mạng Việt-Nam. |
Cách mạng tháng mười và cách mạng Việt-Nam. | ||
| 24 | V-Z-1 | Cá kinh tế Vịnh Bắc Bộ / Viện Nghiên Cứu Biển Thuộc Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước. |
Viện Nghiên Cứu Biển Thuộc Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước. | ||
| 25 | V-LI-28 | Cánh Tay Dũng Sĩ : những mẩu chuyện về anh hùng các lực lượng vũ trang nhân dan giải phóng miền Nam / Nguyễn Văn Kiệp biên tập. |
Nguyễn, Văn Kiệp, biên tập. | ||
| 26 | V-H-29 | Chế độ ruông đất ở Việt Nam từ thế kỷ XI-XVIII / Trương Hữu Quýnh. |
Trương, Hữu Quýnh. | ||
| 27 | V-LI-22 | Chiến công Vĩ đại. |
|||
| 28 | V-H-20 | Chiến thắng Điện-Biên-Phủ : ký sự / Trần Độ chủ biên. |
Trần, Độ, chủ biên. | ||
| 29 | V-ST-11 | Chiến tranh nhân dân đánh thắng chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ / Văn Tiến Dũng... et al. |
Văn, Tiến Dũng. | ||
| 30 | V-LI-7 | Chim đầu đàn : truyện anh hùng quân đội giải phóng miền Nam : Bi Năng Tắc / Anh Đức. |
Anh Đức. | ||
| 31 | Y-V-LI-3 | Chinh-phụ-ngâm bị-khảo / Hoàng-Xuân-Hãn. |
Đặng, Trần Côn. | ||
| 32 | Y-V-LI-15 | Chinh Phụ Ngâm / Lại Ngọc Cang. |
Lại, Ngọc Cang. | ||
| 33 | Y-V-LI-42 | Chính-phủ-ngâm Diễn-ca / Phan Huy-Ích. ; Hoàng Xuân-Hãn chú-thích và dẫn-giải. |
Phan, Huy Ích. | ||
| 34 | V-P-8 | Chủng diệt dự ngôn : Lời dự đoán về sự diệt chủng / Phan Bội Châu, Đại học Tổng hợp Hà Nội Trung tâm Hợp tác Nghiên cứu Việt Nam. |
Phan, Bội Châu. | ||
| 35 | V-H-27 | Chủ nghĩa yêu nước trong văn học thời khởi nghĩa Lam sơn / Bùi Văn Nguyễn. |
Bùi, Văn Nguyễn. | ||
| 36 | Y-V-MI2-1 | Chúng ta có Bác Hồ. |
Chúng ta có Bác Hồ. | ||
| 37 | Y-V-L-1 | Chữ Nôm : nguồn gốc, cấu tạo, diễn biến / Đào Duy Anh. |
Đào, Duy Anh. | ||
| 38 | V-H-11 | Cố-đô Huế : lịch-sử cổ-tích thắng-cảnh : tập thượng / Thái Văn Kiểm biên-soạn. |
Thái, Văn Kiểm, biên-soạn. | ||
| 39 | V-LI-60 | Cổ-Học Tinh-Hoa / Nguyễn-Van-Ngọc ôn-như ; Trần-Lê-Nhân tử-an. |
Nguyễn, Van Ngọc, ôn như. | ||
| 40 | Y-V-LI-19 | Cổ-kim Đồng-thoại / Lê Văn Chánh. |
Lê, Văn Chánh. | ||
| 41 | V-P-2 | Công cuộc tranh-đấu của Phật-Giáo Việt-Nam : từ Phật-đản đến Cách-mạng / Quốc-Tuệ. |
Quốc, Tuệ. | ||
| 42 | Y-V-G-4 | Cộng hòa xã hội chủ hghĩa Việt Nam : bản đồ hành chińh. |
|||
| 43 | Y-V-G-3 | Cộng hòa xã hội chủ hghĩa Việt Nam. |
|||
| 44 | V-E-1 | Công tác giáo dục và sự nghiệp bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau / Tố Hữu. |
Tố Hữu. | ||
| 45 | V-LI-26 | Con Rồng Nước : truyện anh hùng Phạm Thị Vách / Thành Duy. |
Thành Duy. | ||
| 46 | Y-V-H-10 | Cuộc kháng chiến chống xâm lược nguyên mông thế kỷ XIII / Hà Văn Tấn, Phạm Thị Tâm. |
Hà, Văn Tấn. | ||
| 47 | V-H-18 | Cuộc kháng chiến : chống xâm lược nguyên mông : thế kỷ XIII / Hà Văn Tấn, Phạm Thị Tâm. |
Hà, Văn Tấn. | ||
| 48 | Y-V-H-4 | Cuộc kháng chiến thần thánh của nhân dân Việt-Nam : những bài viết trong thời kỳ kháng chiến trên các báo Đảng. |
|||
| 49 | V-PH-4 | Đại cương Triết học Trung-Quốc / Giản Chi và Nguyễn Hiến Lê. |
Giản, Chi. | ||
| 50 | V-LI-24 | Dải Đất Hẹp : ký sự : từ miền Nam gửi ra / Trần Mai Nam. |
Trần, Mai Nam. | ||
| 51 | V-LI-13 | Đại đoàn Đồng bằng : lời tựa của Thượng tướng Văn Tiến Dũng / Lương Tuấn Khang chủ biên. |
Lương, Tuấn Khang, chủ biên. | ||
| 52 | V-H-6 | Đại nam chính biên liêt truyện : nhà tây-sơn = 大南正編列傳 : 偽西 / phiên âm, dịch nghĩa và chú thích Tạ Quang Phát. |
Tạ, Quang Phát, phiên âm, dịch nghĩa và chú thích. | ||
| 53 | Y-V-P-6 | Đại Nam điển lệ (toát yếu) / Nguyễn Sĩ Giác phiên âm và dịch nghĩa. |
Nguyễn, Sĩ Giác. | ||
| 54 | Y-V-G-9 | Đại Nam nhất thống chí / [Quốc sử quán triều Nguyễn, biên soạn ; Phạm Trọng Điềm, phiên dịch ; Đào Duy Anh, hiệu đính]. |
Quốc sử quán Triều Nguyễn, biên soạn. | ||
| 55 | Y-V-G-8 | Đại-Nam nhất-thống-chí : Lục-tỉnh Nam-Việt / dịch-giả, Tu-Trai Nguyễn-Tạo. |
Nguyễn, Tạo, dịch giả. | ||
| 56 | V-H-10 | Đại-nam nhất-thống-chí : Tỉnh thanh-hóa : tập thượng / Trần-Tuấn-Khải phiên-dịch. |
Trần, Tuấn Khải, phiên-dịch. | ||
| 57 | V-LI-43 | Đại nam quốc sử diễn ca / Lê Ngô Cát - Phạm Đình Toái. |
Lê, Ngô Cát. | ||
| 58 | Y-V-LI-93 | Đại-Nam quốc-sử diễn-ca / Lê Ngô-Cát và Phạm Đinh-Toái ; tựa và dẫn của Hoàng Xuân-Hãn. |
Lê, Ngô Cát. | ||
| 59 | V-H-13 | Đại nam thực lục : chính biên / Tổ phiên dịch Viện Sử Học phiên dịch. |
Tổ phiên dịch Viện Sử Học phiên dịch. | ||
| 60 | Y-V-H-53 | Đại nam thực lục / tổ phiên dịch, Viện sử học, phiên dịch. |
Viện sử học, tr. | ||
| 61 | Y-V-H-13 | Đại nam thực lục / tổ phiên dịch, Viện sử học, phiên dịch. |
Viện sử học, tr. | ||
| 62 | V-L-15 | Đại Tự điển Chữ Nôm : tái bản có sửa chữa và bổ sung = 大字典𡨸喃 / Vũ Văn Kính. |
Vũ, Văn Kính. | ||
| 63 | V-H-24 | Đại việt Sử ký Toàn thư : bản in nội các quan bản : mộc bản khắc năm chính hòa thứ 18 (1697) / Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. | ||
| 64 | V-H-14 | Đại việt sử ký toàn thư / Ngô Sĩ Liên. |
Cao, Huy Giu, phiên dịch. | ||
| 65 | Y-V-H-19 | Đại Việt sử ký toàn thư / Ngô Sĩ Liên ; Cao Huy Giu, phiên dịch ; Đào Duy Anh, hiệu đính, chú giải và khảo chứng. |
Ngô, Sĩ Liên. | ||
| 66 | Y-V-P-4 | Đảng cộng sản Pháp và Cách mạng Việt-Nam / Mô-ri-xơ Tô-rê...[et al.]. |
Mô-Ri-Xơ Tô-Rê. | ||
| 67 | Y-V-LI-26 | Dẫn giải truyện Kim-Vân-Kiều / Nguyễn Du ; Huyền-Mặc Đạo-Nhân soạn. |
Nguyễn, Du. | ||
| 68 | V-M-8 | Danh-từ Cơ-thể-học = Nomina anatomica = Nomenclature anatomique / Nguyễn-Hữu & Bùi Nghĩa Bỉnh. |
Nguyễn Hữu. | ||
| 69 | Y-V-L-4 | Danh-từ Khoa-học = 名詞科学 = Vocabulaire scientifique / Đào Văn-Tien ; Hoàng Xuân Han đề tựa. |
Đào, Văn Tiến. | ||
| 70 | V-S-1 | Danh từ vật lý : Nga-Anh-Việt : 17200 từ : có phần đối chiếu Anh-Nga-Việt / Ban Toán Lý. |
Ban, Toán Lý. | ||
| 71 | Y-V-F-4 | Đất lề quê thói : phong-tục Việt-Nam / Nhất Thanh, Vũ Văn Khiếu. |
Vũ, Văn Khiếu. | ||
| 72 | Y-V-G-5 | Đất nước Việt Nam qua các đời : nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam / Đào Duy Anh. |
Đào, Duy Anh. | ||
| 73 | Y-V-H-34 | Địa bạ Hà Đông = Cadastres de Hà Đông / Phan Huy Lê … [et al.] ; điều phối dự ań = coordinateurs du projet, P. Brocheux, Phan Huy Lê. |
Phan, Huy Lê. | ||
| 74 | V-G-1 | Địa-lý biển đông với hoàng-sa và trường-sa = Eastern sea geography and paracel, spratly archipelagoes / Vũ Hưu San. |
Vũ, Hưu San. | ||
| 75 | Y-V-BI-5 | Di sản hán nôm Việt nam : thư mục đề yếu / đồng chủ biên, Trần Nghĩa, François Gros. |
Trần, Nghĩa, ed. | ||
| 76 | Y-V-G-6 | Đi thăm đất nước / Hoàng Đạo Thúy. |
Hoàng, Đạo Thúy. | ||
| 77 | V-LI-15 | Đoàn "Voi Thép" trong chiến dịch Hòa-Bình : đông xuân 1951-1952 / Siêu Hải - Khắc Tính. |
Siêu Hải. | ||
| 78 | V-ST-12 | Đời đời nhớ ơn Các Mác và đi con đường Các Mác đã vạch ra / Trường-Chinh. |
Trường, Chinh. | ||
| 79 | V-G-2 | Đồng khách địa dư chí = 同慶地興志 / Ngô Đức Thợ, Nguyễn Văn Nguyên, Philippe Papin. |
Ngô, Đức Thợ. | ||
| 80 | V-M-5 | Dược liệu Việt Nam / Bộ Y tế. |
Bộ Y tế. | ||
| 81 | V-ST-1 | Đường sáng : Những mẩu chuyện binh vận của quân dân miền Nam / Phúc Tân. |
Phúc, Tân. | ||
| 82 | V-LI-46 | Đường Thi : trích dịch : (xuân tập : THI) / Đỗ-Bàng-Đoàn dịch nghĩa và chú giải, Bùi-Khánh-Đan dịch vần. |
Đỗ, Bàng Đoàn, dịch nghĩa và chú giải. | ||
| 83 | V-LI-30 | Đứt Điểm : truyện anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Trần Ngọc Thái / Lâm Phương. |
Lâm Phương. | ||
| 84 | V-LI-63 | Gắng đi cho trọn đường trần (Hồi ký) / Phúc-An. |
Phúc, An. | ||
| 85 | Y-V-ST-1 | Giai cấp công nhân Việt-Nam : sự hình thành và sự phát triển của nó từ giai cấp "tự mình" đến giai cấp "cho mình" / Trần-Văn-Giàu. |
Trần, Văn Giàu. | ||
| 86 | Y-V-LI-41 | Giai-nhân kỳ-ngộ : anh hừng ca / Phan-Chấu-Trinh. Phan-Tây-Hồ tiên-sinh lịch-sử / Huỳnh-Thúc-Kháng biên soạn ; Lê-Văn-Siêu bình-giải và chú-thích. |
Phan, Châu Trinh. | ||
| 87 | V-LI-56 | Giai-thoại : làng nho / Lãng Nhân. |
Lãng Nhân. | ||
| 88 | Y-V-LI-18 | Giáo trình lịch sử văn học Việt Nam. |
Lê, Trí Viễn, comp. | ||
| 89 | Y-V-L-11 | Giáo trình về Việt ngữ / Trường Đại học Sư phạm. |
Trường Đại học Sư phạm. | ||
| 90 | V-LI-11 | Giờ Cao Điểm : bút ký / Nhiều tác giả. |
Nhiều tác giả. | ||
| 91 | V-LI-4 | Giữ đất : truyện anh hùng quân đột giải phóng miền Nam : liệt sĩ Nguyễn Văn Tư / Lê Anh Xuân. |
Lê, Anh Xuân. | ||
| 92 | Y-V-A-5 | Gốm Bát Tràng, thế kỷ XIV-XIX = Bat Trang ceramics, 14th-19th centuries / Phan Huy Lê, Nguyễn Đình Chiến, Nguyễn Quang Ngọc. |
Phan, Huy Lê. | ||
| 93 | V-P-7 | Góp phần nghiên cứu bản lĩnh, bản sắc các dân tộc ở Việt Nam / Ủy Ban Khoa Học Xã Hội Việt Nam Viện Dân Tộc Học. |
Ủy Ban Khoa Học Xã Hội Việt Nam Viện Dân Tộc Học. | ||
| 94 | V-LI-59 | Hải-Dương Phong-Vật / Nguyễn Đình-Diệm dịch-giả. |
Nguyễn, Đình Diệm, dịch giả. | ||
| 95 | Y-V-H-41 | Hải-ngoại kỷ-sự = 海外紀事 : Sử-liệu nước Đại-Việt khoảng thế-kỷ XVII / soạn-giả Thích-Đại-Sán = 釋大汕. |
Thích, Đại-Sán. | ||
| 96 | V-H-17 | Hà-nội : xưa và nay / Tủ sách người Hà-nội. |
Tủ sách người Hà-nội. | ||
| 97 | Y-V-L-5 | Hán Việt tân từ điển = 漢越新辭典 / Hoàng Thúc-Trâm. |
Hoàng, Thúc Trâm. | ||
| 98 | V-L-16 | Hán-Việt Từ-điển : giản-yếu = 漢越詞典 : 簡要 / Đào Duy-Anh biên-soạn, Hãn-Mạn-Tử hiệu-đính. |
Đào, Duy Anh, biên-soạn. | ||
| 99 | V-LI-34 | Hậu phương thi đua với tiền phương : loại sách "người tốt, việc tốt". |
Nguyễn, Hữu Phách. | ||
| 100 | V-ST-5 | Hãy giữ vững chí khí chiến đấu / Nguyễn Văn Kiệp biên tập. |
Nguyễn, Văn Kiệp, edi. | ||
| 101 | Y-V-A-1 | Hiện thực cách mạng và văn học nghệ thuật : tiểu luận / Hà Huy Giáp. |
Hà, Huy Giáp. | ||
| 102 | V-EC-1 | Hiện tượng chậm tiến / nguyễn lương, nguyễn cao hách, vũ quốc thúc, nghiêm đằng, trần văn mình, ng.như cương, trần văn kiện, ngkim huân. |
Nguyễn, Lương. | ||
| 103 | V-PH-2 | Hiện-tượng-luận về hiện-sinh : Lược-khảo / Lê-Thành-Trị. |
Lê, Thành Trị. | ||
| 104 | Y-V-H-21 | Hoàng Lê nhất thống chí / Nguyễn Đức Vân, Kiều Thu Hoạch, dịch. |
Nguyễn, Đức Vân, tr. | ||
| 105 | Y-V-LA-3 | Hoàng Việt luật lệ : luật Gia Long / Nguyễn Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu ; Nguyễn Q. Thắng, Nguyễn Văn Tài, dịch. |
Nguyễn, Văn Thành. | ||
| 106 | V-LI-47 | Hoàng-Việt Thi-Tuyển : trích dịch / Vũ-Huy-Chiểu. |
Vũ, Huy Chiểu. | ||
| 107 | Y-V-H-22 | Hoàng-việt xuân-thu / dịch giả Phương phủ Nguyễn-Hữu-Quỳ. |
Nguyễn, Hữu Quỳ, tr. | ||
| 108 | V-ST-15 | Học tập và làm theo lời Bác Hồ dạy. |
|||
| 109 | V-ST-7 | Hội nghị trí thức Việt Nam chống Mỹ, cứu nước : Từ 4 - 6 tháng 1 năm 1966. |
|||
| 110 | Y-V-LI-1 | Hòn đất : tiểu thuyết / Anh Đức. |
Anh Đức. | ||
| 111 | Y-V-LI-38 | Hồng Đức quốc âm thi tập / Phạm Trọng Điềm, Bùi Văn Nguyên, phiên âm, chú giải, giới thiệu. |
Phạm, Trọng Điềm, tr. | ||
| 112 | Y-V-LA-2 | Hồng Đức thiện chính thư / Nguyễn Sĩ Giác phiên dịch, Vũ Văn Mẫu đề tựa. |
Nguyễn, Sĩ Giác. | ||
| 113 | V-LI-57 | Huấn-Địch Thập Điều : thánh-dụ của Vua Thánh-Tổ, diễn-nghĩa của Vua Dực-Tông / Lê Hữu Mục. |
Lê, Hữu Mục. | ||
| 114 | Y-V-H-13 | Hùng vương dựng nước. |
Hội nghị nghiên cứu thời kỳ lịch sử Hùng vương (1968 : Hanoi). | ||
| 115 | V-M-4 | Hướng dẫn thầy thuốc thực hành / Vũ Viết Hoàn, Phạm Trung biên tập. |
Vũ, Viết Hoàn, biên tập. | ||
| 116 | V-LI-55 | Hương Hoa : đất nước : cầu hát phân loại / Trọng-Toàn. |
Trọng Toàn. | ||
| 117 | V-H-3 | Khâm-đình việt-sử : thông-giám cương-mục : tiền-biên = 欽定越史通鑑綱目 / Trương-Bửu-Lâm, Bửu-Cầm, Tạ-Quang-Phát. |
Trương, Bửu Lâm, phiên-dịch và chú-thích. | ||
| 118 | Y-V-H-2 | Khâm-định Việt-sử thông-giám cương-mục = 欽定越史通鑑網目 / phiên-dịch và chú-thích, Bửu Cầm ... [et al.]. |
Bửu, Cầm, tr. | ||
| 119 | Y-V-L-14 | Khảo luận về Ngữ pháp Việt Nam / Trương Văn Chình, Nguyễn Hiền Lê. |
Trương, Văn Chình. | ||
| 120 | Y-V-L-12 | Khảo-lục nguyên-cảo Chàm = Archives des manuscrits Cham. |
Trung tâm văn hóa Chàm (Vietnam). | ||
| 121 | Y-V-H-35 | Khởi nghĩa Lam Sơn, 1418-1427 / Phan Huy Lê, Phan Đại Doãn. |
Phan, Huy Lê. | ||
| 122 | Y-V-H-36 | Khởi nghĩa Lam-Sơn và phong trào đấu tranh giải phóng đất nước vào đầu thế kỷ XV / Phan Huy Lê, Phan Đại Doãn. |
Phan, Huy Lê. | ||
| 123 | V-M-7 | Khôn hóa thái chân : những điểm trọng yếu của Hậu thiên Tỳ Vỵ / Hải Thượng Lãng ông. |
Hải Thượng Lãng ông. | ||
| 124 | Y-V-H-18 | Khu mộ cổ Châu Can / Lưu Trần Tiêu ; với sự cộng tác của Trịnh Căn. |
Lưu, Trần Tiêu. | ||
| 125 | Y-V-H-16 | Kiến văn tiểu lục / Lê Quý Đôn ; Phạm Trọng Điềm, phiên dịch và chú thích. |
Lê, Quý Đôn. | ||
| 126 | V-LI-64 | Kim tích vật ngữ tập (tập truyện kể xưa nay của nhật bản) : tập thượng (quyển 11-quyền 19) / giới thiệu, Nguyễn Thị Oanh ; dịch chú, Nguyễn Thị Oanh, Trần Thị Chung Toàn, Đào Phương Chi ; hiệu duyệt, Nguyễn Thị Lam Anh, Onishi Kazuhiko. |
Nguyễn, Thị Oanh, giới thiệu & dịch chú. | ||
| 127 | Y-V-B-1 | Kỷ niệm 200 năm năm sinh Nguyễn Du (1765-1965) / Viện văn học. |
Viện văn học. | ||
| 128 | V-AC-1 | Kỷ-niệm bốn mươi năm Viện Đại-học Huế (1957-1997). |
Lê, Thanh Minh-Châu. edi. | ||
| 129 | V-LI-18 | Lẵng Hoa Hồng : thơ / Yến Lan. |
Yến Lan. | ||
| 130 | Y-V-LI-14 | La-Sơn Phu-tử / Hoàng Xuân-Hãn. |
Hoàng, Xuân Haxn. | ||
| 131 | V-H-25 | Lê triều lịch-khoa tiến-sĩ đề danh bi ký quyển chi nhất : tập văn bia đề tên tấn sĩ các khoa triều Lê = 黎朝歴科進士題名碑記巻之壹 / Cao-Viên-Trai người biên-tập, Hà-Tĩnh Võ-Oanh người dịch. |
Cao, Viên Trai, người biên tập. | ||
| 132 | Y-V-H-9 | Lịch sử cận đại / A. Ê-Phi-Mốp. |
Ê-Phi-Mốp, A. | ||
| 133 | Y-V-H-48 | Lịch sử cận đại Việt-Nam / Trần Văn Giầu, Đinh Xuân Lâm, Nguyễn Văn Sụ, biên soạn. |
Trần, Văn Giầu. | ||
| 134 | Y-V-H-45 | Lịch sử chế độ cộng sản nguyên thủy ở Việt-Nam / Trần Quố c Vượng, Hà Văn Tấn, biên soạn. |
Trần, Quốc Vượng, ed. | ||
| 135 | Y-V-H-46 | Lịch sử chế độ phong kiến Việt-Nam / Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, biên soạn. |
Trần, Quốc Vượng, ed. | ||
| 136 | Y-V-SC-1 | Lịch sử hiện đại Thái-Lan / N. V. Rê-bơ-ri-cô-va. |
Rê-bơ-ri-cô-va., N. V. | ||
| 137 | Y-V-E-4 | Lịch sử : Lớp chín phổ thông. |
Hoàng, Trọng Hanh. | ||
| 138 | Y-V-E-5 | Lịch sử : Lớp mười phổ thông. |
Lê, Khắc Nhãn. | ||
| 139 | Y-V-E-6 | Lịch sử : Lớp năm phổ thông. |
Trần, Quốc Vượng. | ||
| 140 | Y-V-E-7 | Lịch sử : Lớp sáu phổ thông. |
Lê, Huy Phan. | ||
| 141 | Y-V-H-43 | Lịch sử thủ đô Hà Nội / Trần-Huy-Liệu chủ biên ; Nguyễn-Lương-Bịch ...[et al.]. |
Trần, Huy Liệu. | ||
| 142 | V-PH-6 | Lịch-sử triết-học đông-phương / Nguyễn-Đăng-Thục. |
Nguyễn, Đăng Thục. | ||
| 143 | V-ST-10 | Lịch-sử tư-tưởng Việt-Nam / Nguyễn Đăng Thục. |
Nguyễn, Đăng Thục. | ||
| 144 | V-A-2 | Lịch sử và nghệ thuật ca trù : khảo sát nguồn tư liệu tại Viện nghiên cứu Hán Nôm / Nguyễn Xuân Diện. |
Nguyễn, Xuân Diện. | ||
| 145 | Y-V-H-37 | Lịch sử Việt Nam / Phan Huy Lê ... [et al.] ; biên tập, Tuyết Hương ; trình bày, Nguyễn Viết Châu. |
Phan, Huy Lê. | ||
| 146 | Y-V-H-50 | Lịch sử Việt Nam / Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam. |
Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam. | ||
| 147 | V-H-16 | Lịch sử Việt Nam / Ủy ban Khoa học Xã hội Việt Nam. |
Ủy ban Khoa học Xã hội Việt Nam. | ||
| 148 | Y-V-E-16 | Lịch sử Việt-Nam / Phan Xuân-Hòa. |
Phan, Xuân Hòa. | ||
| 149 | Y-V-E-17 | Lịch sử Việt-Nam : lớp đệ-ngũ / Phan Xuân-Hòa. |
Phan, Xuân Hòa. | ||
| 150 | Y-V-E-15 | Lịch sử Việt nam : lớp đệ-thất / Phan Xuân-Hòa. |
Phan, Xuân Hòa. | ||
| 151 | Y-V-E-18 | Lịch sử Việt-Nam : lớp đệ-tứ / Phan Xuân-Hòa. |
Phan, Xuân Hòa. | ||
| 152 | Y-V-H-5 | Lịch sử Việt Nam : từ nguồn gốc đến nửa thế kỷ XIX / Dào Duy Anh. |
Dào, Duy Anh. | ||
| 153 | V-CA-1 | Lịch thế kỷ XX : 1901-2000. |
Hoàng, Trọng Nghĩa, edi. | ||
| 154 | Y-V-H-33 | Lịch triều hiến chương loại chí / Phan Huy Chú ; tổ biên dịch, Viện sử học Việt Nam, biên dịch và chú giải. |
Phan, Huy Chú. | ||
| 155 | Y-V-H-32 | Lịch-triều hiến-chương loại-chí / Phan-Huy-Chú ; Lưỡng-Thần, Cao-Nãi-Quang phiên âm và dịch nghĩa. |
Phan, Huy Chú, 1782-1840. | ||
| 156 | Y-V-G-7 | Lịch và lịch Viêt Nam / Hoàng Xuân Hãn. |
Hoàng, Xuân Hãn. | ||
| 157 | V-LI-25 | Lớn Lên. |
Quang Dũng. | ||
| 158 | V-P-6 | Luận cương chính trị : năm 1930 của Đảng. |
|||
| 159 | V-C-1 | Luận-ngữ : tập nhất : Chu Hy tập-chú : Chu hy tập-biên và chú-giải = 論語 : 朱熹集註 / Lê phục-Thiện. |
Lê, phục-Thiện, tr. | ||
| 160 | V-LI-40 | Lục-vân-tiên / Nguyễn-Đình-Chiểu. |
Nguyễn Đình Chiểu. | ||
| 161 | Y-V-BI-6 | Lược truyện các tác gia Việt Nam / Trần Văn Giáp ... [et al.]. |
Trần, Văn Giáp. | ||
| 162 | V-B-1 | Lương khải siêu : cuộc đời và sự nghiệp nhà đại cách mạng Trung Hoa / Nguyễn-Văn-Y. |
Nguyễn, Văn Y. | ||
| 163 | V-LI-27 | Lỷ A-Coỏng : truyện anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Lỷ A-Coỏng, chính trị viên xã đội / Văn Đạt. |
Văn Đạt. | ||
| 164 | Y-V-H-12 | Lý Thường-Kiệt / Hoàng Xuân-Hãn. |
Hoàng, Xuân Hãn. | ||
| 165 | Y-V-L-13 | Mẹo, luật dạy học tiếng Pha-lang-sa : tóm lại vắn vắn : để dạy học trò mới nhập trường, cứ hội đồng các quan coi lại / P. J. B. Trương-Vỉnh-Ký. |
Trương, Pétrus Jean-Baptiste Vỉnh Ký. | ||
| 166 | Y-V-H-1 | Miền bắc Việt-Nam trên con đường tiên lên chủ nghĩa xã hội / Bùi-Công-Trừng. |
Bùi, Công Trừng. | ||
| 167 | Y-V-PH-3 | Minh tâm bảo-giám diễn-ca : gương báu soi sáng cõi lòng / Dịch giả Lê Phục-Thiện. |
Lê, Phục Thiện. | ||
| 168 | Y-V-PH-2 | Minh-tâm bửu-giám / dịc giả Dương-Mạnh-Huy. |
Dương, Mạnh Huy. | ||
| 169 | Y-V-L-8 | Mô-phạm Hoa-Việt tự-điển / Lý-Văn-Hùng, Thôi-Tiêu-Nhiên = 模範華越字典 / 李文雄, 崔瀟然. |
Lý, Văn Hùng. | ||
| 170 | V-LI-23 | Một chuyến xe : tập kịch Công nhân / Đỗ thị Thanh - Nguyễn Khoa - Thanh Bình - Bá Minh - Vũ Thị Tuyết - Tập thể Xí nghiệp Xe khách Thống nhất. |
Đỗ, thị Thanh. | ||
| 171 | Y-V-LI-43 | Một cơn gió bụi : kiến văn lục / Lệ Thần Trần-Trọng-Kim. |
Trần, Trọng Kim. | ||
| 172 | V-LI-36 | Một cơn gió bụi : kiến văn lục / Trần-Trọng-Kim. |
Trần, Trọng Kim. | ||
| 173 | Y-V-BI-1 | Một lối chép gia phả thật đơn giản / Dã Lan Nguyễn Dức Dụ. |
Nguyễn, Đức Dụ. | ||
| 174 | V-LI-19 | Một năm thắng lợi nở như hoa. |
|||
| 175 | V-NE-1 | Mục-lục Báo-chí Việt-ngữ 1865-1965 : Ấn-hành nhân tuần-lể kỹ-niệm 100 năm báo-chí Việt-ngữ / Tổng-bộ Văn-hóa Xã-hội Nha Văn-khố và Thư-viện Guốc-gia. |
Tổng-bộ Văn-hóa Xã-hội Nha Văn-khố và Thư-viện Guốc-gia. | ||
| 176 | V-H-2 | Mục lục châu bản triều nguyễn : tập thứ I : triều gia long = 阮朝硃本目録 ; 第一集 ; 嘉隆朝 / Ủy-ban phiên-dịch sử-liệu việt-nam viện đại-học huế. |
Ủy-ban phiên-dịch sử-liệu việt-nam viện đại-học huế. | ||
| 177 | Y-V-H-52 | Mục lục châu bản Triều Nguyễn = 阮朝硃本目録. |
Viện Đại-học Huế. Ủy-ban phiên-dịch sử-liệu Việt-Nam. | ||
| 178 | V-BI-1 | Mục-Lục phân-tích Tạp-chí Nam-phong : 1973-1934 / L. M. Nguyễn-Khắc-Xuyên. |
L. M. Nguyễn, Khắc Xuyên. | ||
| 179 | V-BI-3 | Mục-Lục Phân-tích tạp-chí Viêt-ngữ : 1954-1964 = A guide to Vietnamese Periodical Literature : 1954-1964 / Trần-Thị Kim Sa. |
Trần-Thị, Kim Sa. | ||
| 180 | V-R-6 | Mục-lục thư-tịch về Thiên-Chúa-Giáo tại Việt-Nam = Reading list on Christianity in Vietnam. |
|||
| 181 | V-LI-32 | Mũi Nhọn : những mẩu chuyện chiến đấu vô cùng cảm trên đường số 9 / Nguyễn Kiệp biên tập. |
Nguyễn, Kiệp, biên tập. | ||
| 182 | V-MU-1 | Mừng chiến thắng nậm thà / Xuân-Giao biên tập. |
Xuân, Giao, biên tập. | ||
| 183 | Y-V-A-3 | Mỹ thuật thời Lý / Nguyễn Đức Nùng (chủ biên) ... [et al.]. |
Nguyễn, Đức Nùng. | ||
| 184 | Y-V-A-4 | Mỹ thuật thời Trân / Nguyễn Đức Nùng (chủ biên) ... [et al.]. |
Nguyễn, Đức Nùng. | ||
| 185 | V-M-6 | Nam dược thần hiệu : Do Phòng tu thư huấn luyện Viên nghiên cứu Đông y khảo dịch / Tuệ Tĩnh. |
Tuệ, Tĩnh. | ||
| 186 | V-R-8 | Nếp cũ : Tín-Ngưỡng Việt-Nam / Toan-Ánh. |
Toan, Ánh. | ||
| 187 | V-AC-2 | Nghiên cứu Hán Nôm năm 2017 : kỷ yếu hội thảo khoa học cấp quốc gia có phản biện / ban biên tập, Nguyễn Tuấn Cường (trưởng ban) ... [et al.]. |
Viện nghiên cứu Hán Nôm. | ||
| 188 | V-AC-3 | Nghiên cứu Hán Nôm năm 2018 : kỷ yếu hội thảo khoa học cấp quốc gia có phản biện / ban biên tập, Nguyễn Tuấn Cường (trưởng ban) ... [et al.]. |
Viện nghiên cứu Hán Nôm. | ||
| 189 | V-LI-3 | Ngọn đèn đứng gác : thơ : chào mừng chiên công vẻ vang của quân dân miền Bắc / Chính Hữu ... [et al.]. |
Chính, Hữu. | ||
| 190 | V-L-12 | Ngữ âm tiếng Việt / Đoàn Thiện Thuật. |
Đoàn, Thiện Thuật. | ||
| 191 | V-LI-6 | Người mẹ anh hùng : truyện anh hùng quân đội giải phóng miền Nam : Nguyễn Thị Út / Nguyễn Thi. |
Nguyễn, Thi. | ||
| 192 | V-H-21 | Nguồn gốc dân tộc Việt-Nam / Đào-Duy-Anh. |
Đào, Duy Anh. | ||
| 193 | V-L-9 | Ngũ Thiên Tự : diễn âm = 字千五. |
|||
| 194 | Y-V-LI-24 | Ngư tiều vấn đáp y-thuật / Đồ Chiểu ; do Phan Văn Hùm hiệu-đính và chú-thích ; Nhượng Tống tăng-bình bổ-chú. |
Nguyễn, Đình Chiểu. | ||
| 195 | V-L-6 | Nguyên-tắc Soạn-thảo Danh-từ Chuyên-khoa / Lê-Văn-Thới và Nguyễn-Văn-Dương. |
Lê, Văn Thới. | ||
| 196 | Y-V-H-44 | Nguyễn-Trãi / Trần-Huy-Liệu. |
Trần, Huy Liệu. | ||
| 197 | V-L-21 | Nguyễn Trãi quốc âm từ điển = 阮廌國音辭典 : a dictionary of 15th century ancient Vietnamese / Trần Trọng Dương. |
Trần, Trọng Dương. | ||
| 198 | Y-V-L-9 | Nhân đoc lai bài "Nguôn gôc Hoa Tiên Ký" cúa Đào Duy Anh / Nguyên Khăc Kham. |
Nguyên, Khăc Kham. | ||
| 199 | Y-V-LA-1 | Nhà nước và pháp luật / Hội Luật gia Việt-Nam. |
Hội luật gia Việt Nam. | ||
| 200 | V-H-26 | Nhật-bản Sử-lược / Châm-Vũ Nguyễn-Văn-Tần. |
Nguyễn-Văn-Tần. |
[ 東洋文庫利用の仕方]