蔵書検索ベトナム語図書検索 検索結果            

東洋文庫 ベトナム語図書 結果
A search found 389 entries.


__次の10ページ

叢書の一部のみ閲覧をご希望される際には、「詳細」ボタンをクリックしていただき、閲覧カウンター備え付けの「資料請求票」の「書名」欄に、「詳細画面」の叢書名・収録冊次・子目の書名をご記入下さい。
No. 詳細 CallMark 書名・巻数 編著者 出版事項
1
V-ST-6
20 năm Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa / Bùi Đình Thanh.
Bùi, Đình Thanh.
2
Y-V-AG-1
26-3-1973, kỷ niệm 3 năm chương trình người cày có ruộng = March 26, 1972, second anniversary of the Land-to-the-tiller law.
3
V-ST-8
5 năm chiến đấu anh dũng, thắng lợi vẻ vang của mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt-Nam / Nguyễn-Trang, Đinh-Văn-Ân biên tập.
Nguyễn, Trang, edi.
4
Y-V-BI-3
A bibliography on the acceptance of Western cultures in Vietnam = [Thư-mục về sự hấp-thụ văn-hóa tây-phương tại Việt-Nam] : from the XVIth century to the XXth century / the contributors, Nguyễn Khắc-Kham ... [et al.].
Nguyễn, Khắc-Kham.
5
Y-V-H-17
An-Nam chí-lược : quyển thủ / [soạn giả, Lê-Tắc].
Lê, Tắc.
6
Y-V-G-2
Bản đồ du lịch Hànội = Tourist map = Туристская карта.
7
Y-V-G-1
Bản Đồ : Miền nam Việt Nam : hình thể, chánh trị, thắng cảnh.
8
V-H-4
Bang giao : trong Khâm-định đại-nam hội-điển sự-lệ = 欽定大南會典事例 / Dịch giả Tố-Nam, Nguyễn-Đình-Diệm, Hiệu đính Bửu-Cầm.
Tố Nam, dịch giả.
9
Y-V-H-20
Bang giao : trong Khâm-định Đại-Nam hội-điển sự-lệ = 邦交 : 欽定大南會典事例 / dịch giả, Tố-Nam Nguyễn-Đình-Diệm ; hiệu đính, Bửu-Cầm.
Nguyễn, Đình Diệm, tr.
10
V-L-20
Bảng tra Chữ Nôm dân tộc Dao / Hoàng Hựu.
Hoàng, Hựu.
11
V-L-19
Bảng tra chữ Thái - Việt / sưu tập chỉnh lý và biên soạn, Vŭ Xuân Hiển, Nguyễn Minh Tuân.
Vŭ, Xuân Hiển, sưu tập chỉnh lý và biên soạn.
12
Y-V-H-14
Bản triều bạn nghịch liệt truyện / Kiều-Oánh-Mậu ; phiên dịch, Trần-Khải-Văn, sửa-chữa, bổ-túc và chú thích, Bửu-Cầm...[et al.] = 本朝叛逆列傳 / 喬瑩懋.
Kiều, Oánh Mậu.
13
V-ST-2
Báo ảnh triển lãm Thông Tin / Cục Cô động (Tổng cục thong tin).
Cục Cô động (Tổng cục thong tin).
14
V-H-15
Báo cáo khai quật đợt I : di chỉ lũng-hòa / Hoàng Xuân Chinh.
Hoàng, Xuân Chinh.
15
V-LI-21
Bão mùa xuân : tập thơ / Hoàng Kim Liên... [et al.].
Hoàng, Kim Liên.
16
Y-V-LI-30
Bất khuất / Nguyễn-Đức-Thuận ; lời tựa của Phạm-Hùng.
Nguyễn, Đức Thuận.
17
Y-V-LI-35
Bình-phẩm sách mới : Chinh-Phụ-Ngâm Bị-khảo của ông Hoàng Xuân-Hãn / Nguyễn Pho.
Nguyễn, Pho.
18
V-MS-1
Binh thư yếu lược : Phụ : hổ trướng khu cơ / Ủy Ban Khoa Hoc Xã Hội Việt Nam Viện sử học, Nguyễn Ngọc Tỉnh và Đỗ Mộng Khương dịch, Đào Duy Anh hiệu đính.
Ủy Ban Khoa Hoc Xã Hội Việt Nam Viện sử học.
19
Y-V-L-10
Boh Blŭ Êđê - Yuan - Za Pô Nê : Từ Vựng Êđê - Việt - Nhật = ラデ語-ベトナム語-日本語 / Shintani, Tadahiko.
Shintani, Tadahiko.
20
V-ST-16
...bỏ Khe Sanh tức là người ta thừa nhận thất bại : Dư luận phương Tây về Khe Sanh / Lê Trọng Hoàn.
Lê, Trọng Hoàn.
21
V-P-4
Bốn năm hoạt-động của Chánh-Phủ : Thành-tích.
22
Y-V-H-42
Cách mạng cận đại Việt-Nam / Trần Huy Liệu ... [et al.].
Trần, Huy Liệu.
23
Y-V-P-1
Cách mạng tháng mười và ách mạng Việt-Nam.
Cách mạng tháng mười và cách mạng Việt-Nam.
24
V-Z-1
Cá kinh tế Vịnh Bắc Bộ / Viện Nghiên Cứu Biển Thuộc Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước.
Viện Nghiên Cứu Biển Thuộc Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước.
25
V-LI-28
Cánh Tay Dũng Sĩ : những mẩu chuyện về anh hùng các lực lượng vũ trang nhân dan giải phóng miền Nam / Nguyễn Văn Kiệp biên tập.
Nguyễn, Văn Kiệp, biên tập.
26
V-H-29
Chế độ ruông đất ở Việt Nam từ thế kỷ XI-XVIII / Trương Hữu Quýnh.
Trương, Hữu Quýnh.
27
V-LI-22
Chiến công Vĩ đại.
28
V-H-20
Chiến thắng Điện-Biên-Phủ : ký sự / Trần Độ chủ biên.
Trần, Độ, chủ biên.
29
V-ST-11
Chiến tranh nhân dân đánh thắng chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ / Văn Tiến Dũng... et al.
Văn, Tiến Dũng.
30
V-LI-7
Chim đầu đàn : truyện anh hùng quân đội giải phóng miền Nam : Bi Năng Tắc / Anh Đức.
Anh Đức.
31
Y-V-LI-3
Chinh-phụ-ngâm bị-khảo / Hoàng-Xuân-Hãn.
Đặng, Trần Côn.
32
Y-V-LI-15
Chinh Phụ Ngâm / Lại Ngọc Cang.
Lại, Ngọc Cang.
33
Y-V-LI-42
Chính-phủ-ngâm Diễn-ca / Phan Huy-Ích. ; Hoàng Xuân-Hãn chú-thích và dẫn-giải.
Phan, Huy Ích.
34
V-P-8
Chủng diệt dự ngôn : Lời dự đoán về sự diệt chủng / Phan Bội Châu, Đại học Tổng hợp Hà Nội Trung tâm Hợp tác Nghiên cứu Việt Nam.
Phan, Bội Châu.
35
V-H-27
Chủ nghĩa yêu nước trong văn học thời khởi nghĩa Lam sơn / Bùi Văn Nguyễn.
Bùi, Văn Nguyễn.
36
Y-V-MI2-1
Chúng ta có Bác Hồ.
Chúng ta có Bác Hồ.
37
Y-V-L-1
Chữ Nôm : nguồn gốc, cấu tạo, diễn biến / Đào Duy Anh.
Đào, Duy Anh.
38
V-H-11
Cố-đô Huế : lịch-sử cổ-tích thắng-cảnh : tập thượng / Thái Văn Kiểm biên-soạn.
Thái, Văn Kiểm, biên-soạn.
39
V-LI-60
Cổ-Học Tinh-Hoa / Nguyễn-Van-Ngọc ôn-như ; Trần-Lê-Nhân tử-an.
Nguyễn, Van Ngọc, ôn như.
40
Y-V-LI-19
Cổ-kim Đồng-thoại / Lê Văn Chánh.
Lê, Văn Chánh.
41
V-P-2
Công cuộc tranh-đấu của Phật-Giáo Việt-Nam : từ Phật-đản đến Cách-mạng / Quốc-Tuệ.
Quốc, Tuệ.
42
Y-V-G-4
Cộng hòa xã hội chủ hghĩa Việt Nam : bản đồ hành chińh.
43
Y-V-G-3
Cộng hòa xã hội chủ hghĩa Việt Nam.
44
V-E-1
Công tác giáo dục và sự nghiệp bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau / Tố Hữu.
Tố Hữu.
45
V-LI-26
Con Rồng Nước : truyện anh hùng Phạm Thị Vách / Thành Duy.
Thành Duy.
46
Y-V-H-10
Cuộc kháng chiến chống xâm lược nguyên mông thế kỷ XIII / Hà Văn Tấn, Phạm Thị Tâm.
Hà, Văn Tấn.
47
V-H-18
Cuộc kháng chiến : chống xâm lược nguyên mông : thế kỷ XIII / Hà Văn Tấn, Phạm Thị Tâm.
Hà, Văn Tấn.
48
Y-V-H-4
Cuộc kháng chiến thần thánh của nhân dân Việt-Nam : những bài viết trong thời kỳ kháng chiến trên các báo Đảng.
49
V-PH-4
Đại cương Triết học Trung-Quốc / Giản Chi và Nguyễn Hiến Lê.
Giản, Chi.
50
V-LI-24
Dải Đất Hẹp : ký sự : từ miền Nam gửi ra / Trần Mai Nam.
Trần, Mai Nam.
51
V-LI-13
Đại đoàn Đồng bằng : lời tựa của Thượng tướng Văn Tiến Dũng / Lương Tuấn Khang chủ biên.
Lương, Tuấn Khang, chủ biên.
52
V-H-6
Đại nam chính biên liêt truyện : nhà tây-sơn = 大南正編列傳 : 偽西 / phiên âm, dịch nghĩa và chú thích Tạ Quang Phát.
Tạ, Quang Phát, phiên âm, dịch nghĩa và chú thích.
53
Y-V-P-6
Đại Nam điển lệ (toát yếu) / Nguyễn Sĩ Giác phiên âm và dịch nghĩa.
Nguyễn, Sĩ Giác.
54
Y-V-G-9
Đại Nam nhất thống chí / [Quốc sử quán triều Nguyễn, biên soạn ; Phạm Trọng Điềm, phiên dịch ; Đào Duy Anh, hiệu đính].
Quốc sử quán Triều Nguyễn, biên soạn.
55
Y-V-G-8
Đại-Nam nhất-thống-chí : Lục-tỉnh Nam-Việt / dịch-giả, Tu-Trai Nguyễn-Tạo.
Nguyễn, Tạo, dịch giả.
56
V-H-10
Đại-nam nhất-thống-chí : Tỉnh thanh-hóa : tập thượng / Trần-Tuấn-Khải phiên-dịch.
Trần, Tuấn Khải, phiên-dịch.
57
V-LI-43
Đại nam quốc sử diễn ca / Lê Ngô Cát - Phạm Đình Toái.
Lê, Ngô Cát.
58
Y-V-LI-93
Đại-Nam quốc-sử diễn-ca / Lê Ngô-Cát và Phạm Đinh-Toái ; tựa và dẫn của Hoàng Xuân-Hãn.
Lê, Ngô Cát.
59
V-H-13
Đại nam thực lục : chính biên / Tổ phiên dịch Viện Sử Học phiên dịch.
Tổ phiên dịch Viện Sử Học phiên dịch.
60
Y-V-H-53
Đại nam thực lục / tổ phiên dịch, Viện sử học, phiên dịch.
Viện sử học, tr.
61
Y-V-H-13
Đại nam thực lục / tổ phiên dịch, Viện sử học, phiên dịch.
Viện sử học, tr.
62
V-L-15
Đại Tự điển Chữ Nôm : tái bản có sửa chữa và bổ sung = 大字典𡨸喃 / Vũ Văn Kính.
Vũ, Văn Kính.
63
V-H-24
Đại việt Sử ký Toàn thư : bản in nội các quan bản : mộc bản khắc năm chính hòa thứ 18 (1697) / Viện Khoa học Xã hội Việt Nam.
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam.
64
V-H-14
Đại việt sử ký toàn thư / Ngô Sĩ Liên.
Cao, Huy Giu, phiên dịch.
65
Y-V-H-19
Đại Việt sử ký toàn thư / Ngô Sĩ Liên ; Cao Huy Giu, phiên dịch ; Đào Duy Anh, hiệu đính, chú giải và khảo chứng.
Ngô, Sĩ Liên.
66
Y-V-P-4
Đảng cộng sản Pháp và Cách mạng Việt-Nam / Mô-ri-xơ Tô-rê...[et al.].
Mô-Ri-Xơ Tô-Rê.
67
Y-V-LI-26
Dẫn giải truyện Kim-Vân-Kiều / Nguyễn Du ; Huyền-Mặc Đạo-Nhân soạn.
Nguyễn, Du.
68
V-M-8
Danh-từ Cơ-thể-học = Nomina anatomica = Nomenclature anatomique / Nguyễn-Hữu & Bùi Nghĩa Bỉnh.
Nguyễn Hữu.
69
Y-V-L-4
Danh-từ Khoa-học = 名詞科学 = Vocabulaire scientifique / Đào Văn-Tien ; Hoàng Xuân Han đề tựa.
Đào, Văn Tiến.
70
V-S-1
Danh từ vật lý : Nga-Anh-Việt : 17200 từ : có phần đối chiếu Anh-Nga-Việt / Ban Toán Lý.
Ban, Toán Lý.
71
Y-V-F-4
Đất lề quê thói : phong-tục Việt-Nam / Nhất Thanh, Vũ Văn Khiếu.
Vũ, Văn Khiếu.
72
Y-V-G-5
Đất nước Việt Nam qua các đời : nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam / Đào Duy Anh.
Đào, Duy Anh.
73
Y-V-H-34
Địa bạ Hà Đông = Cadastres de Hà Đông / Phan Huy Lê … [et al.] ; điều phối dự ań = coordinateurs du projet, P. Brocheux, Phan Huy Lê.
Phan, Huy Lê.
74
V-G-1
Địa-lý biển đông với hoàng-sa và trường-sa = Eastern sea geography and paracel, spratly archipelagoes / Vũ Hưu San.
Vũ, Hưu San.
75
Y-V-BI-5
Di sản hán nôm Việt nam : thư mục đề yếu / đồng chủ biên, Trần Nghĩa, François Gros.
Trần, Nghĩa, ed.
76
Y-V-G-6
Đi thăm đất nước / Hoàng Đạo Thúy.
Hoàng, Đạo Thúy.
77
V-LI-15
Đoàn "Voi Thép" trong chiến dịch Hòa-Bình : đông xuân 1951-1952 / Siêu Hải - Khắc Tính.
Siêu Hải.
78
V-ST-12
Đời đời nhớ ơn Các Mác và đi con đường Các Mác đã vạch ra / Trường-Chinh.
Trường, Chinh.
79
V-G-2
Đồng khách địa dư chí = 同慶地興志 / Ngô Đức Thợ, Nguyễn Văn Nguyên, Philippe Papin.
Ngô, Đức Thợ.
80
V-M-5
Dược liệu Việt Nam / Bộ Y tế.
Bộ Y tế.
81
V-ST-1
Đường sáng : Những mẩu chuyện binh vận của quân dân miền Nam / Phúc Tân.
Phúc, Tân.
82
V-LI-46
Đường Thi : trích dịch : (xuân tập : THI) / Đỗ-Bàng-Đoàn dịch nghĩa và chú giải, Bùi-Khánh-Đan dịch vần.
Đỗ, Bàng Đoàn, dịch nghĩa và chú giải.
83
V-LI-30
Đứt Điểm : truyện anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Trần Ngọc Thái / Lâm Phương.
Lâm Phương.
84
V-LI-63
Gắng đi cho trọn đường trần (Hồi ký) / Phúc-An.
Phúc, An.
85
Y-V-ST-1
Giai cấp công nhân Việt-Nam : sự hình thành và sự phát triển của nó từ giai cấp "tự mình" đến giai cấp "cho mình" / Trần-Văn-Giàu.
Trần, Văn Giàu.
86
Y-V-LI-41
Giai-nhân kỳ-ngộ : anh hừng ca / Phan-Chấu-Trinh. Phan-Tây-Hồ tiên-sinh lịch-sử / Huỳnh-Thúc-Kháng biên soạn ; Lê-Văn-Siêu bình-giải và chú-thích.
Phan, Châu Trinh.
87
V-LI-56
Giai-thoại : làng nho / Lãng Nhân.
Lãng Nhân.
88
Y-V-LI-18
Giáo trình lịch sử văn học Việt Nam.
Lê, Trí Viễn, comp.
89
Y-V-L-11
Giáo trình về Việt ngữ / Trường Đại học Sư phạm.
Trường Đại học Sư phạm.
90
V-LI-11
Giờ Cao Điểm : bút ký / Nhiều tác giả.
Nhiều tác giả.
91
V-LI-4
Giữ đất : truyện anh hùng quân đột giải phóng miền Nam : liệt sĩ Nguyễn Văn Tư / Lê Anh Xuân.
Lê, Anh Xuân.
92
Y-V-A-5
Gốm Bát Tràng, thế kỷ XIV-XIX = Bat Trang ceramics, 14th-19th centuries / Phan Huy Lê, Nguyễn Đình Chiến, Nguyễn Quang Ngọc.
Phan, Huy Lê.
93
V-P-7
Góp phần nghiên cứu bản lĩnh, bản sắc các dân tộc ở Việt Nam / Ủy Ban Khoa Học Xã Hội Việt Nam Viện Dân Tộc Học.
Ủy Ban Khoa Học Xã Hội Việt Nam Viện Dân Tộc Học.
94
V-LI-59
Hải-Dương Phong-Vật / Nguyễn Đình-Diệm dịch-giả.
Nguyễn, Đình Diệm, dịch giả.
95
Y-V-H-41
Hải-ngoại kỷ-sự = 海外紀事 : Sử-liệu nước Đại-Việt khoảng thế-kỷ XVII / soạn-giả Thích-Đại-Sán = 釋大汕.
Thích, Đại-Sán.
96
V-H-17
Hà-nội : xưa và nay / Tủ sách người Hà-nội.
Tủ sách người Hà-nội.
97
Y-V-L-5
Hán Việt tân từ điển = 漢越新辭典 / Hoàng Thúc-Trâm.
Hoàng, Thúc Trâm.
98
V-L-16
Hán-Việt Từ-điển : giản-yếu = 漢越詞典 : 簡要 / Đào Duy-Anh biên-soạn, Hãn-Mạn-Tử hiệu-đính.
Đào, Duy Anh, biên-soạn.
99
V-LI-34
Hậu phương thi đua với tiền phương : loại sách "người tốt, việc tốt".
Nguyễn, Hữu Phách.
100
V-ST-5
Hãy giữ vững chí khí chiến đấu / Nguyễn Văn Kiệp biên tập.
Nguyễn, Văn Kiệp, edi.
101
Y-V-A-1
Hiện thực cách mạng và văn học nghệ thuật : tiểu luận / Hà Huy Giáp.
Hà, Huy Giáp.
102
V-EC-1
Hiện tượng chậm tiến / nguyễn lương, nguyễn cao hách, vũ quốc thúc, nghiêm đằng, trần văn mình, ng.như cương, trần văn kiện, ngkim huân.
Nguyễn, Lương.
103
V-PH-2
Hiện-tượng-luận về hiện-sinh : Lược-khảo / Lê-Thành-Trị.
Lê, Thành Trị.
104
Y-V-H-21
Hoàng Lê nhất thống chí / Nguyễn Đức Vân, Kiều Thu Hoạch, dịch.
Nguyễn, Đức Vân, tr.
105
Y-V-LA-3
Hoàng Việt luật lệ : luật Gia Long / Nguyễn Văn Thành, Vũ Trinh, Trần Hựu ; Nguyễn Q. Thắng, Nguyễn Văn Tài, dịch.
Nguyễn, Văn Thành.
106
V-LI-47
Hoàng-Việt Thi-Tuyển : trích dịch / Vũ-Huy-Chiểu.
Vũ, Huy Chiểu.
107
Y-V-H-22
Hoàng-việt xuân-thu / dịch giả Phương phủ Nguyễn-Hữu-Quỳ.
Nguyễn, Hữu Quỳ, tr.
108
V-ST-15
Học tập và làm theo lời Bác Hồ dạy.
109
V-ST-7
Hội nghị trí thức Việt Nam chống Mỹ, cứu nước : Từ 4 - 6 tháng 1 năm 1966.
110
Y-V-LI-1
Hòn đất : tiểu thuyết / Anh Đức.
Anh Đức.
111
Y-V-LI-38
Hồng Đức quốc âm thi tập / Phạm Trọng Điềm, Bùi Văn Nguyên, phiên âm, chú giải, giới thiệu.
Phạm, Trọng Điềm, tr.
112
Y-V-LA-2
Hồng Đức thiện chính thư / Nguyễn Sĩ Giác phiên dịch, Vũ Văn Mẫu đề tựa.
Nguyễn, Sĩ Giác.
113
V-LI-57
Huấn-Địch Thập Điều : thánh-dụ của Vua Thánh-Tổ, diễn-nghĩa của Vua Dực-Tông / Lê Hữu Mục.
Lê, Hữu Mục.
114
Y-V-H-13
Hùng vương dựng nước.
Hội nghị nghiên cứu thời kỳ lịch sử Hùng vương (1968 : Hanoi).
115
V-M-4
Hướng dẫn thầy thuốc thực hành / Vũ Viết Hoàn, Phạm Trung biên tập.
Vũ, Viết Hoàn, biên tập.
116
V-LI-55
Hương Hoa : đất nước : cầu hát phân loại / Trọng-Toàn.
Trọng Toàn.
117
V-H-3
Khâm-đình việt-sử : thông-giám cương-mục : tiền-biên = 欽定越史通鑑綱目 / Trương-Bửu-Lâm, Bửu-Cầm, Tạ-Quang-Phát.
Trương, Bửu Lâm, phiên-dịch và chú-thích.
118
Y-V-H-2
Khâm-định Việt-sử thông-giám cương-mục = 欽定越史通鑑網目 / phiên-dịch và chú-thích, Bửu Cầm ... [et al.].
Bửu, Cầm, tr.
119
Y-V-L-14
Khảo luận về Ngữ pháp Việt Nam / Trương Văn Chình, Nguyễn Hiền Lê.
Trương, Văn Chình.
120
Y-V-L-12
Khảo-lục nguyên-cảo Chàm = Archives des manuscrits Cham.
Trung tâm văn hóa Chàm (Vietnam).
121
Y-V-H-35
Khởi nghĩa Lam Sơn, 1418-1427 / Phan Huy Lê, Phan Đại Doãn.
Phan, Huy Lê.
122
Y-V-H-36
Khởi nghĩa Lam-Sơn và phong trào đấu tranh giải phóng đất nước vào đầu thế kỷ XV / Phan Huy Lê, Phan Đại Doãn.
Phan, Huy Lê.
123
V-M-7
Khôn hóa thái chân : những điểm trọng yếu của Hậu thiên Tỳ Vỵ / Hải Thượng Lãng ông.
Hải Thượng Lãng ông.
124
Y-V-H-18
Khu mộ cổ Châu Can / Lưu Trần Tiêu ; với sự cộng tác của Trịnh Căn.
Lưu, Trần Tiêu.
125
Y-V-H-16
Kiến văn tiểu lục / Lê Quý Đôn ; Phạm Trọng Điềm, phiên dịch và chú thích.
Lê, Quý Đôn.
126
V-LI-64
Kim tích vật ngữ tập (tập truyện kể xưa nay của nhật bản) : tập thượng (quyển 11-quyền 19) / giới thiệu, Nguyễn Thị Oanh ; dịch chú, Nguyễn Thị Oanh, Trần Thị Chung Toàn, Đào Phương Chi ; hiệu duyệt, Nguyễn Thị Lam Anh, Onishi Kazuhiko.
Nguyễn, Thị Oanh, giới thiệu & dịch chú.
127
Y-V-B-1
Kỷ niệm 200 năm năm sinh Nguyễn Du (1765-1965) / Viện văn học.
Viện văn học.
128
V-AC-1
Kỷ-niệm bốn mươi năm Viện Đại-học Huế (1957-1997).
Lê, Thanh Minh-Châu. edi.
129
V-LI-18
Lẵng Hoa Hồng : thơ / Yến Lan.
Yến Lan.
130
Y-V-LI-14
La-Sơn Phu-tử / Hoàng Xuân-Hãn.
Hoàng, Xuân Haxn.
131
V-H-25
Lê triều lịch-khoa tiến-sĩ đề danh bi ký quyển chi nhất : tập văn bia đề tên tấn sĩ các khoa triều Lê = 黎朝歴科進士題名碑記巻之壹 / Cao-Viên-Trai người biên-tập, Hà-Tĩnh Võ-Oanh người dịch.
Cao, Viên Trai, người biên tập.
132
Y-V-H-9
Lịch sử cận đại / A. Ê-Phi-Mốp.
Ê-Phi-Mốp, A.
133
Y-V-H-48
Lịch sử cận đại Việt-Nam / Trần Văn Giầu, Đinh Xuân Lâm, Nguyễn Văn Sụ, biên soạn.
Trần, Văn Giầu.
134
Y-V-H-45
Lịch sử chế độ cộng sản nguyên thủy ở Việt-Nam / Trần Quố c Vượng, Hà Văn Tấn, biên soạn.
Trần, Quốc Vượng, ed.
135
Y-V-H-46
Lịch sử chế độ phong kiến Việt-Nam / Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, biên soạn.
Trần, Quốc Vượng, ed.
136
Y-V-SC-1
Lịch sử hiện đại Thái-Lan / N. V. Rê-bơ-ri-cô-va.
Rê-bơ-ri-cô-va., N. V.
137
Y-V-E-4
Lịch sử : Lớp chín phổ thông.
Hoàng, Trọng Hanh.
138
Y-V-E-5
Lịch sử : Lớp mười phổ thông.
Lê, Khắc Nhãn.
139
Y-V-E-6
Lịch sử : Lớp năm phổ thông.
Trần, Quốc Vượng.
140
Y-V-E-7
Lịch sử : Lớp sáu phổ thông.
Lê, Huy Phan.
141
Y-V-H-43
Lịch sử thủ đô Hà Nội / Trần-Huy-Liệu chủ biên ; Nguyễn-Lương-Bịch ...[et al.].
Trần, Huy Liệu.
142
V-PH-6
Lịch-sử triết-học đông-phương / Nguyễn-Đăng-Thục.
Nguyễn, Đăng Thục.
143
V-ST-10
Lịch-sử tư-tưởng Việt-Nam / Nguyễn Đăng Thục.
Nguyễn, Đăng Thục.
144
V-A-2
Lịch sử và nghệ thuật ca trù : khảo sát nguồn tư liệu tại Viện nghiên cứu Hán Nôm / Nguyễn Xuân Diện.
Nguyễn, Xuân Diện.
145
Y-V-H-37
Lịch sử Việt Nam / Phan Huy Lê ... [et al.] ; biên tập, Tuyết Hương ; trình bày, Nguyễn Viết Châu.
Phan, Huy Lê.
146
Y-V-H-50
Lịch sử Việt Nam / Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam.
Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam.
147
V-H-16
Lịch sử Việt Nam / Ủy ban Khoa học Xã hội Việt Nam.
Ủy ban Khoa học Xã hội Việt Nam.
148
Y-V-E-16
Lịch sử Việt-Nam / Phan Xuân-Hòa.
Phan, Xuân Hòa.
149
Y-V-E-17
Lịch sử Việt-Nam : lớp đệ-ngũ / Phan Xuân-Hòa.
Phan, Xuân Hòa.
150
Y-V-E-15
Lịch sử Việt nam : lớp đệ-thất / Phan Xuân-Hòa.
Phan, Xuân Hòa.
151
Y-V-E-18
Lịch sử Việt-Nam : lớp đệ-tứ / Phan Xuân-Hòa.
Phan, Xuân Hòa.
152
Y-V-H-5
Lịch sử Việt Nam : từ nguồn gốc đến nửa thế kỷ XIX / Dào Duy Anh.
Dào, Duy Anh.
153
V-CA-1
Lịch thế kỷ XX : 1901-2000.
Hoàng, Trọng Nghĩa, edi.
154
Y-V-H-33
Lịch triều hiến chương loại chí / Phan Huy Chú ; tổ biên dịch, Viện sử học Việt Nam, biên dịch và chú giải.
Phan, Huy Chú.
155
Y-V-H-32
Lịch-triều hiến-chương loại-chí / Phan-Huy-Chú ; Lưỡng-Thần, Cao-Nãi-Quang phiên âm và dịch nghĩa.
Phan, Huy Chú, 1782-1840.
156
Y-V-G-7
Lịch và lịch Viêt Nam / Hoàng Xuân Hãn.
Hoàng, Xuân Hãn.
157
V-LI-25
Lớn Lên.
Quang Dũng.
158
V-P-6
Luận cương chính trị : năm 1930 của Đảng.
159
V-C-1
Luận-ngữ : tập nhất : Chu Hy tập-chú : Chu hy tập-biên và chú-giải = 論語 : 朱熹集註 / Lê phục-Thiện.
Lê, phục-Thiện, tr.
160
V-LI-40
Lục-vân-tiên / Nguyễn-Đình-Chiểu.
Nguyễn Đình Chiểu.
161
Y-V-BI-6
Lược truyện các tác gia Việt Nam / Trần Văn Giáp ... [et al.].
Trần, Văn Giáp.
162
V-B-1
Lương khải siêu : cuộc đời và sự nghiệp nhà đại cách mạng Trung Hoa / Nguyễn-Văn-Y.
Nguyễn, Văn Y.
163
V-LI-27
Lỷ A-Coỏng : truyện anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Lỷ A-Coỏng, chính trị viên xã đội / Văn Đạt.
Văn Đạt.
164
Y-V-H-12
Lý Thường-Kiệt / Hoàng Xuân-Hãn.
Hoàng, Xuân Hãn.
165
Y-V-L-13
Mẹo, luật dạy học tiếng Pha-lang-sa : tóm lại vắn vắn : để dạy học trò mới nhập trường, cứ hội đồng các quan coi lại / P. J. B. Trương-Vỉnh-Ký.
Trương, Pétrus Jean-Baptiste Vỉnh Ký.
166
Y-V-H-1
Miền bắc Việt-Nam trên con đường tiên lên chủ nghĩa xã hội / Bùi-Công-Trừng.
Bùi, Công Trừng.
167
Y-V-PH-3
Minh tâm bảo-giám diễn-ca : gương báu soi sáng cõi lòng / Dịch giả Lê Phục-Thiện.
Lê, Phục Thiện.
168
Y-V-PH-2
Minh-tâm bửu-giám / dịc giả Dương-Mạnh-Huy.
Dương, Mạnh Huy.
169
Y-V-L-8
Mô-phạm Hoa-Việt tự-điển / Lý-Văn-Hùng, Thôi-Tiêu-Nhiên = 模範華越字典 / 李文雄, 崔瀟然.
Lý, Văn Hùng.
170
V-LI-23
Một chuyến xe : tập kịch Công nhân / Đỗ thị Thanh - Nguyễn Khoa - Thanh Bình - Bá Minh - Vũ Thị Tuyết - Tập thể Xí nghiệp Xe khách Thống nhất.
Đỗ, thị Thanh.
171
Y-V-LI-43
Một cơn gió bụi : kiến văn lục / Lệ Thần Trần-Trọng-Kim.
Trần, Trọng Kim.
172
V-LI-36
Một cơn gió bụi : kiến văn lục / Trần-Trọng-Kim.
Trần, Trọng Kim.
173
Y-V-BI-1
Một lối chép gia phả thật đơn giản / Dã Lan Nguyễn Dức Dụ.
Nguyễn, Đức Dụ.
174
V-LI-19
Một năm thắng lợi nở như hoa.
175
V-NE-1
Mục-lục Báo-chí Việt-ngữ 1865-1965 : Ấn-hành nhân tuần-lể kỹ-niệm 100 năm báo-chí Việt-ngữ / Tổng-bộ Văn-hóa Xã-hội Nha Văn-khố và Thư-viện Guốc-gia.
Tổng-bộ Văn-hóa Xã-hội Nha Văn-khố và Thư-viện Guốc-gia.
176
V-H-2
Mục lục châu bản triều nguyễn : tập thứ I : triều gia long = 阮朝硃本目録 ; 第一集 ; 嘉隆朝 / Ủy-ban phiên-dịch sử-liệu việt-nam viện đại-học huế.
Ủy-ban phiên-dịch sử-liệu việt-nam viện đại-học huế.
177
Y-V-H-52
Mục lục châu bản Triều Nguyễn = 阮朝硃本目録.
Viện Đại-học Huế. Ủy-ban phiên-dịch sử-liệu Việt-Nam.
178
V-BI-1
Mục-Lục phân-tích Tạp-chí Nam-phong : 1973-1934 / L. M. Nguyễn-Khắc-Xuyên.
L. M. Nguyễn, Khắc Xuyên.
179
V-BI-3
Mục-Lục Phân-tích tạp-chí Viêt-ngữ : 1954-1964 = A guide to Vietnamese Periodical Literature : 1954-1964 / Trần-Thị Kim Sa.
Trần-Thị, Kim Sa.
180
V-R-6
Mục-lục thư-tịch về Thiên-Chúa-Giáo tại Việt-Nam = Reading list on Christianity in Vietnam.
181
V-LI-32
Mũi Nhọn : những mẩu chuyện chiến đấu vô cùng cảm trên đường số 9 / Nguyễn Kiệp biên tập.
Nguyễn, Kiệp, biên tập.
182
V-MU-1
Mừng chiến thắng nậm thà / Xuân-Giao biên tập.
Xuân, Giao, biên tập.
183
Y-V-A-3
Mỹ thuật thời Lý / Nguyễn Đức Nùng (chủ biên) ... [et al.].
Nguyễn, Đức Nùng.
184
Y-V-A-4
Mỹ thuật thời Trân / Nguyễn Đức Nùng (chủ biên) ... [et al.].
Nguyễn, Đức Nùng.
185
V-M-6
Nam dược thần hiệu : Do Phòng tu thư huấn luyện Viên nghiên cứu Đông y khảo dịch / Tuệ Tĩnh.
Tuệ, Tĩnh.
186
V-R-8
Nếp cũ : Tín-Ngưỡng Việt-Nam / Toan-Ánh.
Toan, Ánh.
187
V-AC-2
Nghiên cứu Hán Nôm năm 2017 : kỷ yếu hội thảo khoa học cấp quốc gia có phản biện / ban biên tập, Nguyễn Tuấn Cường (trưởng ban) ... [et al.].
Viện nghiên cứu Hán Nôm.
188
V-AC-3
Nghiên cứu Hán Nôm năm 2018 : kỷ yếu hội thảo khoa học cấp quốc gia có phản biện / ban biên tập, Nguyễn Tuấn Cường (trưởng ban) ... [et al.].
Viện nghiên cứu Hán Nôm.
189
V-LI-3
Ngọn đèn đứng gác : thơ : chào mừng chiên công vẻ vang của quân dân miền Bắc / Chính Hữu ... [et al.].
Chính, Hữu.
190
V-L-12
Ngữ âm tiếng Việt / Đoàn Thiện Thuật.
Đoàn, Thiện Thuật.
191
V-LI-6
Người mẹ anh hùng : truyện anh hùng quân đội giải phóng miền Nam : Nguyễn Thị Út / Nguyễn Thi.
Nguyễn, Thi.
192
V-H-21
Nguồn gốc dân tộc Việt-Nam / Đào-Duy-Anh.
Đào, Duy Anh.
193
V-L-9
Ngũ Thiên Tự : diễn âm = 字千五.
194
Y-V-LI-24
Ngư tiều vấn đáp y-thuật / Đồ Chiểu ; do Phan Văn Hùm hiệu-đính và chú-thích ; Nhượng Tống tăng-bình bổ-chú.
Nguyễn, Đình Chiểu.
195
V-L-6
Nguyên-tắc Soạn-thảo Danh-từ Chuyên-khoa / Lê-Văn-Thới và Nguyễn-Văn-Dương.
Lê, Văn Thới.
196
Y-V-H-44
Nguyễn-Trãi / Trần-Huy-Liệu.
Trần, Huy Liệu.
197
V-L-21
Nguyễn Trãi quốc âm từ điển = 阮廌國音辭典 : a dictionary of 15th century ancient Vietnamese / Trần Trọng Dương.
Trần, Trọng Dương.
198
Y-V-L-9
Nhân đoc lai bài "Nguôn gôc Hoa Tiên Ký" cúa Đào Duy Anh / Nguyên Khăc Kham.
Nguyên, Khăc Kham.
199
Y-V-LA-1
Nhà nước và pháp luật / Hội Luật gia Việt-Nam.
Hội luật gia Việt Nam.
200
V-H-26
Nhật-bản Sử-lược / Châm-Vũ Nguyễn-Văn-Tần.
Nguyễn-Văn-Tần.

叢書の一部のみ閲覧をご希望される際には、「詳細」ボタンをクリックしていただき、閲覧カウンター備え付けの「資料請求票」の「書名」欄に、「詳細画面」の叢書名・収録冊次・子目の書名をご記入下さい。

__次の10ページ


蔵書検索ベトナム語図書検索 検索結果            

[ 東洋文庫利用の仕方]